- Trang chủ /
- Đề tài/Dự án
Đề tài/Dự án
DANH MỤC ĐỀ TÀI/DỰ ÁN CÁC CẤP TỪ NĂM 2018 – NAY
TT |
Mã số |
Tên đề tài |
Cán bộ chủ trì/ tham gia |
Cấp |
Thời gian thực hiện |
1 |
|
Đánh giá thực trạng, đề xuất giải pháp phát triển nông nghiệp bền vững của tỉnh Hoà Bình |
TS. Hồ Ngọc Ninh |
Tỉnh Hòa Bình |
2023-2024 |
2 |
|
Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số phát triển kinh tế – xã hội và đảm bảo an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
TS. Hồ Ngọc Ninh |
Tỉnh Hòa Bình |
2023-2024 |
3 |
|
Giải pháp thúc đẩy ứng dụng công nghệ thông tin trong phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
TS. Hồ Ngọc Ninh |
Trọng điểm Học viện |
1/2023-12/2024 |
4 |
|
Phát triển du lịch nông nghiệp trên địa bàn huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình |
TS. Hồ Ngọc Ninh |
Học viện |
1-12/2023 |
5 |
T2023-07-28 |
Mối liên hệ giữa các chiến lược học từ vựng và kiến thức từ vựng của sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh, Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
ThS. Nguyễn Thị Hoài |
Học viện |
1-12/2023 |
6 |
T2023-07-29 |
Nghiên cứu sử dụng mô hình dạy học kết hợp (Blended-Learning) trong dạy học phần Nói 2 cho sinh viên ngôn ngữ Anh tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
ThS. Trần Thị Hải |
Học viện |
1-12/2023 |
7 |
T2023-07-30 |
Những thuận lợi và khó khăn của giáo viên dạy môn Công nghệ 6 theo chương trình mới tại các trường Trung học cơ sở |
ThS. Lê Thị Kim Thư |
Học viện |
1-12/2023 |
8 |
T2023-07-31 |
Nhận thức của sinh viên về bài thi viết trong kỳ thi tiếng Anh đầu ra tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
ThS. Trần Thị Tuyết Mai |
Học viện |
1-12/2023 |
9 |
T2023-07-32 |
Nghiên cứu đề xuất mô hình du lịch tham quan trải nghiệm nhận diện thương hiệu Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
TS. Hoàng Sỹ Thính |
Học viện |
1-12/2023 |
10 |
|
Dự án hỗ trợ phát triển từ nhà đầu tư nước ngoài TRANSFORM” |
TS. Nguyễn Thị Trang Nhung |
Bộ Nông nghiệp và PTNT (thông qua công ty TNHH Cargill Việt Nam) |
2022 |
11 |
|
Xây dựng chuỗi sản xuất và tiêu thụ thịt lợn đảm bảo an toàn thực phẩm trong và ngoài tỉnh Bình Định |
PGS.TS Bùi Thị Nga |
Tỉnh Bình Định |
2022-2024 |
12 |
|
Developing of nutritional dairy products to meet the Vietnamese market needs through training and research cooperation with Ireland |
PGS.TS Bùi Thị Nga |
Ai-Len |
2022-2023 |
13 |
|
Safe food for growth |
PGS.TS Bùi Thị Nga |
Canada |
2022-2023 |
14 |
|
Nghiên cứu nhu cầu du lịch của du khách đến khu quần thể danh thắng di sản văn hóa thế giới Tràng An, tỉnh Ninh Bình sau đại dịch Covid-19 |
PGS.TS Bùi Thị Nga |
Học viện |
2022 |
15 |
T2022-07-64 |
Đánh giá mức độ hài lòng của sinh viên Khoa Du lịch và Ngoại ngữ khi học trực tuyến tại Học viên Nông nghiệp Việt Nam |
ThS. Bùi Thị Hải Yến |
Học viện |
10/2022-9/2023 |
16 |
T2022-07-65 |
Thực trạng hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh và một số giải pháp nâng cao hứng thú nghiên cứu khoa học cho sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh, Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
ThS. Lê Hồng Lam |
Học viện |
10/2022-9/2023 |
17 |
T2022-07-66 |
Đánh giá của sinh viên về chương trình học phần tiếng Anh chuyên ngành Du lịch tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
ThS. Nguyễn Thị Ngọc Thu |
Học viện |
10/2022-9/2023 |
18 |
T2022-07-67 |
Nghiên cứu mô hình hoạt động khu du lịch sinh thái Nắng Sông Hồng, Bồ Đề, Long Biên, Hà Nội |
ThS. Trần Thị Hà Nghĩa |
Học viện |
10/2022-9/2023 |
19 |
|
Dự án “Agriculture businesses preparedness for EU Vietnam Free Trade Agreement in the context of climate change” |
TS. Nguyễn Thị Trang Nhung |
UNDP |
2021 |
20 |
|
Dự án Thúc đẩy năng lượng sinh khối cho các cộng đồng NN & PTNT khu vực ASEAN |
TS. Nguyễn Thị Trang Nhung |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2021 |
21 |
|
Đánh giá thực trạng, đề xuất giải pháp phát triển vùng sản xuất dược liệu tập trung theo chuỗi giá trị tại tỉnh Hoà Bình |
TS. Hồ Ngọc Ninh |
Tỉnh Hòa Bình |
2021-2022 |
22 |
|
Phát triển kinh tế nông nghiệp gắn với du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 – 2025 |
TS. Nguyễn Hùng Anh |
UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế |
2021 – 2025 |
23 |
|
The benefits of Asian Chicken Genes (AsCGG): A background for surveying, testing and supplying improved Chicken Breeds to Improve Livelihoods in Southeast Asia |
PGS.TS Bùi Thị Nga |
ACIAR |
2021-2024 |
24 |
T2021-07-29 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến lựa chọn ngành học Đại học: Nghiên cứu sinh viên năm thứ nhất, Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
ThS. Phạm Thị Hạnh |
Học viện |
1-12/2021 |
25 |
T2021-7-30 |
Thực trạng việc học môn Biên dịch của sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh – Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
ThS. Trần Thanh Phương |
Học viện |
1-12/2021 |
26 |
T2021-7-31 |
Biện pháp hoàn thiện kỹ năng mềm cho sinh viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam tại các cơ sở thực tập nghề nghiệp |
ThS. Lê Thị Kim Thư |
Học viện |
1-12/2021 |
27 |
T2021-7-32 |
Tìm hiểu những khó khăn trong dạy và học tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin và truyền thông tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam và đề xuất giải pháp |
ThS. Nguyễn Thị Hường |
Học viện |
1-12/2021 |
28 |
T2021-7-13VB |
Thực trạng nhu cầu tham vấn tâm lý của sinh viên và đề xuất mô hình phòng tham vấn tâm lý tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
ThS. Đỗ Ngọc Bích |
Việt – Bỉ |
1-12/2021 |
29 |
|
Dự án phát triển du lịch nông nghiệp tỉnh Hưng Yên |
TS. Nguyễn Thị Trang Nhung |
Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Hưng Yên |
2020 |
30 |
|
Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp huy động nguồn lực cho đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế – xã hội của tỉnh Hòa Bình trong giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 |
TS. Hồ Ngọc Ninh |
Tỉnh Hòa Bình |
10/2020-10/2021 |
31 |
|
Capacity building in improving food safety on milk supply chain for Vietnam via training experts and joint research |
PGS.TS Bùi Thị Nga |
Ai-len |
2022-2022 |
32 |
|
Xây dựng tích hợp vùng trồng bưởi Thanh Trà và Sen trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (theo chuỗi giá trị) |
PGS.TS Bùi Thị Nga |
Trọng điểm Học viện |
2020 |
33 |
|
Tín dụng cho chuỗi giá trị sữa tươi tại Thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam |
PGS.TS Bùi Thị Nga |
Học viện |
2020-2021 |
34 |
T2020-07-38 |
Khảo sát trình độ kỹ năng thuyết trình tiếng anh cho sinh viên K62 (năm thứ 3) ngành Ngôn ngữ Anh Học viện Nông nghiệp Việt Nam và đề xuất một số giải pháp để nâng cao năng lực thuyết trình cho sinh viên |
ThS. Nguyễn Thị Lan Anh |
Học viện |
1-12/2020 |
35 |
T2020-07-37 |
Ứng dụng phương pháp Dictogloss nhằm nâng cao hiệu quả học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cho sinh viên ngành Chăn nuôi thú y tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
ThS. Nguyễn Thị Minh Tâm |
Học viện |
1-12/2020 |
36 |
T2020-07-36 |
Nghiên cứu chỉ số hạnh phúc trong nghề nghiệp của giảng viên (nghiên cứu trường hợp Học viên nông nghiệp Việt Nam) |
ThS. Trần Thị Thanh Tâm |
Học viện |
1-12/2020 |
37 |
|
Nghiên cứu giải pháp phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
TS. Hồ Ngọc Ninh |
Cấp tỉnh |
11/2019-5/2021 |
38 |
|
Goat Production Systems and Marketing in Lao PDR and Vietnam |
PGS.TS Bùi Thị Nga |
ACIAR |
2019-2023 |
39 |
|
Chính sách khuyến khích phát triển chuỗi cung ứng ngắn hàng nông sản Việt Nam trong bối cảnh mới |
PGS.TS Bùi Thị Nga |
Nhà nước |
2019-2021 |
40 |
|
Nghiên cứu đề xuất thể chế chính sách khởi nghiệp Hợp tác xã gắn với chương trình mỗi xã một sản phẩm. |
PGS.TS Bùi Thị Nga |
Nhà nước |
2019-2021 |
41 |
T2019-07-38 |
Sử dụng hoạt động học tích cực trong việc dạy kỹ năng nói cho sinh viên năm thứ nhất ngành Ngôn ngữ Anh tại Khoa Sư phạm và Ngoại ngữ – Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
ThS. Bùi Thị Là |
Học viện |
1-12/2019 |
42 |
T2019-07-39 |
Thử nghiệm kỹ thuật đọc nhắc lại theo cặp (shadow-reading) nhằm tìm hiểu ảnh hưởng kỹ thuật đọc này đến việc đắc thụ cụm động danh từ mang tính cố định trong tiếng Anh của sinh viên hệ Tiên tiến – chất lượng cao năm nhất tại Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam |
ThS. Nguyễn Thị Hoài |
Học viện |
1-12/2019 |
43 |
T2019-07-37 |
Thực trạng và ảnh hưởng của hoạt động ngoài giờ lên lớp tới kết quả học tập của sinh viên ngành ngôn ngữ Anh – Khoa Sư phạm và Ngoại ngữ – Học viên nông nghiệp Việt Nam |
ThS. Lê Thị Hồng Lam |
Học viện |
1-12/2019 |
44 |
|
Giải pháp cơ bản nhằm giảm nghèo bền vững ở vùng DTTS và miền núi đến năm 2030 |
TS. Hồ Ngọc Ninh |
Quốc gia |
4/2018-10/2020 |
45 |
|
Giải pháp thu hút doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp tỉnh Hòa Bình |
TS. Hồ Ngọc Ninh |
Cấp tỉnh |
4/2018-11/2019 |
46 |
|
Giải pháp thu hút doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp công nghệ cao trên địa bàn thành phố Hà Nội |
TS. Hồ Ngọc Ninh |
Cấp thành phố |
6/2018-8/2020 |
47 |
T2018-07-60 |
Nghiên cứu về việc tự học tiếng Anh dựa trên việc sử dụng các thiết bị công nghệ với sinh viên K62 không chuyên ngữ tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam. |
ThS. Phạm Thị Hạnh |
Học viện |
1-12/2018 |
48 |
T2018-07-59 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của việc sử dụng hoạt động kể chuyện đối việc học kĩ năng nói của sinh viên năm thứ hai, lớp tiên tiến, chất lượng cao tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam. |
ThS. Trần Thu Trang |
Học viện |
1-12/2018 |
49 |
T2018-07-58 |
Khảo sát mức độ vận dụng các kĩ năng làm việc theo nhóm trong các học phần chuyên ngành của sinh viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
ThS. Lê Thị Kim Thư |
Học viện |
1-12/2018 |
50 |
T2018-07-57 |
Định hướng giá trị nghề nghiệp ở lĩnh vực nông nghiệp của thanh niên hiện nay |
ThS. Trần Thị Thanh Tâm |
Học viện |
1-12/2018 |
51 |
|
Nghiên cứu ứng xử của hộ nông dân với biến đổi khí hậu trong sản xuất lúa ở huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
TS. Hồ Ngọc Ninh |
Cấp Học viện |
3/2017-3/2018 |
52 |
|
Nghiên cứu các mô hình sinh kế thích ứng với biến đổi khí hậu ở tỉnh Lai Châu |
TS. Hồ Ngọc Ninh |
Tổ chức Plan quốc tế tại VN |
4-6/2017 |
53 |
|
Giải pháp phát triển mô hình nuôi rươi trên địa bàn huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương |
TS. Hồ Ngọc Ninh |
Cấp Học viện |
1-12/2016 |
54 |
|
Nghiên cứu chuỗi giá trị các sản phẩm lợn đen, ngô, gạo séng cù ở tỉnh Lào Cai |
TS. Hồ Ngọc Ninh |
Tổ chức Koica Hàn Quốc tài trợ |
5-11/2016 |
55 |
|
Nghiên cứu các mô hình sinh kế thích ứng với biến đổi khí hậu ở tỉnh Hà Giang |
TS. Hồ Ngọc Ninh |
Tổ chức Plan quốc tế tại VN |
10-12/2016 |
56 |
|
Licence, masters professionnels en formation ouverte et à distance pour le développement du tourisme durable en Chine, au Vietnam et au Kirghizstan |
PGS. TS Bùi Thị Nga |
Cộng đồng Châu Âu (Erasmus+) |
2016-2019 |
57 |
|
Improving dairy cattle health and production in Vietnam |
PGS. TS Bùi Thị Nga |
ACIAR |
2016-2018 |
58 |
|
Giải pháp nâng cấp chuỗi giá trị sữa bò tươi tại các nông hộ chăn nuôi bò sữa ở huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam |
PGS. TS Bùi Thị Nga |
Học viện |
2016-2017 |
59 |
|
Nghiên cứu đề xuất chính sách, giải pháp thúc đẩy phát triển các hình thức hợp tác, liên kết sản xuất-tiêu thụ sản phẩm trong trồng trọt, lâm nghiệp và thủy sản |
PGS. TS Bùi Thị Nga |
Trọng điểm cấp Bộ (Bộ Nông nghiệp & PTNT) |
2016-2017 |
60 |
|
Nghiên cứu các hình thức liên kết và hợp tác sản xuất và tiêu thụ gia cầm trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
PGS. TS Bùi Thị Nga |
Tỉnh Thái Bình |
2016-2017 |
61 |
|
Co-design Undergraduate Program for Food Science and Business |
PGS. TS Bùi Thị Nga |
Ai len |
2015-2017 |
62 |
|
Provide training courses of value chain and value link to relevant stakeholders in the Northern area of Vietnam |
PGS. TS Bùi Thị Nga |
Ủy ban Đại học vì sự phát triển của Vương Quốc Bỉ (CUD) |
2015-2016 |
63 |
|
Đánh giá chương trình xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Đăk Nông giai đoạn 2010-2015 và đề xuất các giải pháp huy động mọi nguồn lực xã hội đẩy nhanh tiến độ Chương trình xây dựng nông thôn mới của tỉnh Đắk Nông đến năm 2020 |
TS. Hồ Ngọc Ninh |
Cấp tỉnh |
2015-2016 |
64 |
|
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp thúc đẩy sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp, thủy sản trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
TS. Hồ Ngọc Ninh |
Cấp tỉnh |
2015-2016 |
65 |
|
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp kinh tế-kỹ thuật tăng cường liên kết, hợp tác trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp, thủy sản góp phần thúc đẩy sản xuất nông nghiệp phát triển và thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
TS. Hồ Ngọc Ninh |
Cấp tỉnh |
2013-2014 |
66 |
|
Đánh giá chương trình xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Hoà Bình giai đoạn 2010-2013 đề xuất các giải pháp huy động mọi nguồn lực xã hội đẩy nhanh tiến độ chương trình xây dựng nông thôn mới của tỉnh Hòa Bình đến năm 2020 |
TS. Hồ Ngọc Ninh |
Cấp tỉnh |
2013-2014 |