- Trang chủ /
- Bộ môn Sư phạm công nghệ
BỘ MÔN SƯ PHẠM CÔNG NGHỆ
– Giới thiệu bộ môn: Tiền thân của bộ môn Sư phạm Công nghệ là bộ môn Tâm lý và Phương pháp giáo dục được thành lập ngày 03/9/1999 theo quyết định số 459/QĐ-NNI của Hiệu trưởng Trường Đại học Nông nghiệp I. Từ năm 1999 đến năm 2007, ThS. Nguyễn Thị Ngọc Thuý làm Trưởng bộ môn. Từ năm 2007 đến 2012 ThS. Nguyễn Tất Thắng làm Trưởng bộ môn. Từ tháng 3/2012 bộ môn Tâm lý và Phương pháp giáo dục được tách thành 02 bộ môn: bộ môn Phương pháp giáo dục do ThS. Nguyễn Công Ước làm trưởng bộ môn và bộ môn Tâm lý do TS. Đặng Thị Vân làm trưởng bộ môn.
Tháng 5/2020 bộ môn Tâm lý có sự điều chuyển công tác của TS. Đặng Thị Vân nên ThS. Trần Thị Hà Nghĩa chịu trách nhiệm phụ trách bộ môn. Ngày 24/6/2022 theo quyết định số 3509/QĐ-HVN về việc thành lập khoa Du lịch và Ngoại ngữ thuộc Học viện Nông nghiệp Việt Nam trên cơ sở tổ chức lại Khoa Sư phạm và Ngoại ngữ và sắp xếp nhân sự từ các bộ môn trong Học viện. Trên cơ sở đó đã thành lập Bộ môn Sư phạm Công nghệ thuộc khoa Du lịch và Ngoại ngữ trên cơ sở tổ chức lại hai bộ môn: Tâm lý và Phương pháp giáo dục theo quyết định số 3512/QĐ-HVN ngày 24/6/2022 do ThS. Nguyễn Công Ước làm trưởng bộ môn và ThS. Trần Thị Hà Nghĩa làm phó trưởng bộ môn. Trong 24 năm qua cùng với sự phát triển của Học viện, Khoa, bộ môn Sư phạm Công nghệ cũng không ngừng trưởng thành và phát triển. Các công việc bộ môn đảm nhiệm ngày càng phong phú, đa dạng. Mối quan hệ của bộ môn với các cơ quan trong và ngoài trường cũng ngày càng mở rộng.
– Về đào tạo: Bộ môn Sư phạm Công nghệ hiện nay đang phụ trách 02 ngành là ngành Sư phạm Công nghệ và ngành Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp, trải qua 24 đào tạo và phát triển. Bộ môn Sư phạm Công nghệ đã đào tạo hơn 1000 sinh viên ra trường với tỉ lệ tốt nghiệp cao trên 90%. Đây cũng là động lực thầy và trò ngành Sư phạm công nghệ không ngừng cố gắng nâng cao chất lượng đào tạo.
– Về đội ngũ cán bộ giảng dạy: Tổng số có 08 giảng viên
– Về các học phần đảm nhận:
Mảng Phương pháp giáo dục
Bộ môn đảm nhận giảng dạy 15 học phần ngành Sư phạm Công nghệ: Giáo dục học, Lí luận dạy học công nghệ, Hoạt động giáo dục ở trường THPT, Phương pháp dạy học Công nghệ 1, Phương pháp dạy học Công nghệ 2, Dạy học Công nghệ theo định hướng STEM, Thực tập nghề nghiệp 1, Thiết kế và sử dụng phương tiện dạy học, Thực hành dạy học công nghệ, Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục, Kiểm tra đánh giá và phát triển chương trình đào tạo, Tham vấn và giáo dục hướng nghiệp, Thực tập nghề nghiệp 2, Thực tập nghề nghiệp 3, Khóa luận tốt nghiệp.
Mảng Tâm lý
Bộ môn đảm nhận giảng dạy 15 học phần đại cương và bổ trợ cho sinh viên trong và ngoài khoa như: Tâm lý học đại cương, Introduction to Psychology, Tâm lý học dạy học, Tâm lý học phát triển, Tâm lý học nghề nghiệp, Tâm lý học xã hội, Tâm lý học ứng dụng, Giao tiếp sư phạm, Logic học đại cương, Kỹ năng giao tiếp, Kỹ năng mềm, Kỹ năng quản lý bản thân, Kỹ năng tìm kiếm việc làm và Kỹ năng thuyết trình.
– Hướng nghiên cứu khoa học: Tập trung phát triển các mũi nhọn nghiên cứu cơ bản là phương pháp giảng dạy, đổi mới và phát triển chương trình dạy học, tâm lý sinh viên, tâm lý nông dân, ứng dụng tâm lý trong các hoạt động chuyển giao kỹ thuật nông nghiệp, kinh doanh, quản lý,…
– Số lượng đề tài đã và đang thực hiện: 21 đề tài các cấp (1 đề tài cấp Nhà nước,1 đề tài cấp Bộ, 19 đề tài cấp Học viện).
Các giảng viên trong Bộ môn tích cực tham gia nghiên cứu khoa học, hàng năm các bài báo nghiên cứu mới đều được đăng trên các tạp chí chuyên ngành uy tín trong nước (Tạp chí Thiết bị giáo dục, Dạy và học ngày nay, Tâm lý học, Khoa học Giáo dục, Khoa học và phát triển,… hội thảo khoa học và bài đăng ở tạp chí nước ngoài).
Danh sách các giảng viên trong Bộ môn
TT |
Họ và tên |
Học hàm, học vị |
Chức vụ |
|
1 |
Đỗ Ngọc Bích |
Thạc sĩ |
Giảng viên |
dnbich@vnua.edu.vn |
2 |
Trần Thị Hà Nghĩa |
Thạc sĩ |
Giảng viên chính, Phó trưởng khoa, Trưởng Bộ môn |
tthnghia@vnua.edu.vn |
3 |
Trần Thị Thanh Tâm |
Thạc sĩ |
Giảng viên |
ttttam@vnua.edu.vn |
4 |
Nguyễn Huyền Thương |
Thạc sĩ |
Giảng viên |
nhthuong@vnua.edu.vn |
5 |
Lê Thị Kim Thư |
Thạc sĩ |
Giảng viên |
|
6 |
Nguyễn Tất Thắng |
Tiến sĩ |
Giảng viên chính, Trưởng khoa phụ trách |
|
7 |
Nguyễn Công Ước |
Thạc sĩ |
Giảng viên |
ncuoc@vnua.edu.vn |
8 |
Bùi Thị Hải Yến |
Thạc sĩ |
Giảng viên |
haiyenppgd@vnua.edu.vn |
Học phần Bộ môn đảm nhận
STT |
Tên học phần |
Mã học phần |
Số tín chỉ |
Giảng viên ttham gia giảng dạy |
Hình thức thi |
Mảng Phương pháp giáo dục |
|||||
1 |
Giáo dục học |
SN01051 |
03 |
ThS. Nguyễn Công Ước TS. Nguyễn Tất Thắng |
Tự luận |
2 |
Lý luận dạy học công nghệ |
SN02050 |
03 |
TS. Nguyễn Tất Thắng ThS. Nguyễn Công Ước ThS. Lê Thị Kim Thư ThS. Bùi Thị Hải Yến |
Tự luận |
3 |
Hoạt động giáo dục ở trường THPT |
SN02051 |
02 |
TS. Nguyễn Tất Thắng ThS. Nguyễn Công Ước ThS. Lê Thị Kim Thư ThS. Bùi Thị Hải Yến |
Tự luận |
4 |
Phương pháp dạy học công nghệ 1 |
SN03085 |
03 |
TS. Nguyễn Tất Thắng ThS. Nguyễn Công Ước ThS. Lê Thị Kim Thư ThS. Bùi Thị Hải Yến |
Tự luận |
5 |
Phương pháp dạy học công nghệ 2 |
SN03086 |
03 |
TS. Nguyễn Tất Thắng ThS. Nguyễn Công Ước ThS. Lê Thị Kim Thư ThS. Bùi Thị Hải Yến |
Tự luận |
6 |
Dạy học công nghệ theo định hướng STEM |
SN03087 |
02 |
TS. Nguyễn Tất Thắng ThS. Nguyễn Công Ước ThS. Lê Thị Kim Thư ThS. Bùi Thị Hải Yến |
Tự luận |
7 |
Thực tập nghề nghiệp 1 |
SN3088 |
02 |
TS. Nguyễn Tất Thắng ThS. Nguyễn Công Ước ThS. Lê Thị Kim Thư ThS. Bùi Thị Hải Yến |
Điểm thực tập |
8 |
Thiết kế và sử dụng phương tiện dạy học |
SN03027 |
02 |
TS. Nguyễn Tất Thắng ThS. Nguyễn Công Ước ThS. Lê Thị Kim Thư ThS. Bùi Thị Hải Yến |
Tự luận |
9 |
Thực hành dạy học công nghệ |
SN03091 |
02 |
TS. Nguyễn Tất Thắng ThS. Nguyễn Công Ước ThS. Lê Thị Kim Thư ThS. Bùi Thị Hải Yến |
Điểm thực hành |
10 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục |
SN03024 |
02 |
ThS. Nguyễn Công Ước TS. Nguyễn Tất Thắng |
Tự luận |
11 |
Kiểm tra đánh giá và phát triển chương trình đào tạo |
SN03092 |
02 |
TS. Nguyễn Tất Thắng ThS. Nguyễn Công Ước ThS. Lê Thị Kim Thư ThS. Bùi Thị Hải Yến |
Tự luận |
12 |
Tham vấn và giáo dục hướng nghiệp |
SN03093 |
02 |
TS. Nguyễn Tất Thắng ThS. Nguyễn Công Ước ThS. Lê Thị Kim Thư ThS. Bùi Thị Hải Yến |
Tự luận |
13 |
Thực tập nghề nghiệp 2 |
SN03094 |
06 |
TS. Nguyễn Tất Thắng ThS. Nguyễn Công Ước ThS. Lê Thị Kim Thư ThS. Bùi Thị Hải Yến |
Điểm thực tập |
14 |
Thực tập nghề nghiệp 3 |
SN03095 |
08 |
TS. Nguyễn Tất Thắng ThS. Nguyễn Công Ước ThS. Lê Thị Kim Thư ThS. Bùi Thị Hải Yến |
Điểm thực tập |
15 |
Khóa luận tốt nghiệp |
SN03096 |
08 |
TS. Nguyễn Tất Thắng ThS. Nguyễn Công Ước ThS. Lê Thị Kim Thư ThS. Bùi Thị Hải Yến |
Điểm KLTN |
Mảng Tâm lý |
|||||
1 |
Tâm lý học đại cương |
SN01016 |
02 |
ThS. Trần Thị Hà Nghĩa ThS. Nguyễn Huyền Thương ThS. Đỗ Ngọc Bích ThS. Trần Thị Thanh Tâm |
Tự luận |
2 |
Introduction to Psychology |
SNE01016 |
02 |
ThS. Trần Thị Hà Nghĩa ThS. Trần Thị Thanh Tâm |
Tự luận |
3 |
Logic học đại cương |
SN01018 |
02 |
ThS. Trần Thị Hà Nghĩa ThS. Trần Thị Thanh Tâm |
Tự luận |
4 |
Tâm lý học xã hội |
SN01022 |
02 |
ThS. Trần Thị Thanh Tâm ThS. Nguyễn Huyền Thương |
Tự luận |
5 |
Tâm lý học nghề nghiệp |
02 |
ThS. Nguyễn Huyền Thương ThS. Đỗ Ngọc Bích |
Tự luận |
|
6 |
Tâm lý học phát triển |
SN01028 |
02 |
ThS. Nguyễn Huyền Thương ThS. Đỗ Ngọc Bích |
Tự luận |
7 |
Tâm lý học dạy học |
SN02003 |
02 |
ThS. Đỗ Ngọc Bích ThS. Trần Thị Thanh Tâm |
Tự luận |
8 |
Giao tiếp và ứng xử sư phạm |
02 |
ThS. Nguyễn Huyền Thương ThS. Đỗ Ngọc Bích ThS. Trần Thị Thanh Tâm |
Tự luận |
|
9 |
Tâm lý học ứng dụng |
PSN2007 |
02 |
ThS. Trần Thị Thanh Tâm ThS. Nguyễn Huyền Thương |
Tự luận |
10 |
Kỹ năng mềm |
PSN02008 |
02 |
ThS. Trần Thị Thanh Tâm ThS. Đỗ Ngọc Bích |
Tự luận |
11 |
Kỹ năng giao tiếp |
PSN01027 |
02 |
ThS. Trần Thị Thanh Tâm ThS. Đỗ Ngọc Bích |
Tự luận |
12 |
Kỹ năng thuyết trình |
KN01009 |
02 |
ThS. Đỗ Ngọc Bích ThS. Nguyễn Huyền Thương ThS. Trần Thị Thanh Tâm |
Trắc nghiệm |
13 |
Kỹ năng tìm kiếm việc làm |
KN01004 |
02 |
ThS. Trần Thị Thanh Tâm ThS. Đỗ Ngọc Bích |
Tự luận |
14 |
Kỹ năng quản lý bản thân |
KN01003 |
02 |
ThS. Nguyễn Huyền Thương ThS. Đỗ Ngọc Bích ThS. Trần Thị Thanh Tâm |
Tự luận |
15 |
Kỹ năng làm việc nhóm |
KN01002 |
02 |
ThS. Trần Thị Hà Nghĩa |
Trắc nghiệm |